Đó là do bạn chưa học tiếng Anh giao tiếp về thời gian đó bạn ơi! Cùng Hack Não tìm hiểu ngay nha. I. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về thời gian . Trước tiên là những mẫu câu cơ bản, hỏi và trả lời trong tiếng Anh giao tiếp về thời gian. 1. Câu hỏi tiếng Anh giao tiếp về
Ảnh minh họa về cách trả lời các câu hỏi trong tiếng Anh. 1. Cách trả lời câu hỏi “So, what do you do?”. Dịch : Bạn hiện đang làm gì ? Ảnh minh họa về cách trả lời câu hỏi “what do you do?”. Đây là dạng câu hỏi đặc trưng khi bạn muốn có một cuộc hội thoại ngắn
Câu hỏi này về tình trạng hôn nhân của bạn. Cách trả lời bằng tiếng Anh: Yes, I’ve been married for two years now: Vâng, tôi đã kết hôn được 2 năm rồi. I’m divorced: Tôi đã li hôn. I’m engaged – we’re getting married next year: Tôi đã đính hôn, chúng tôi dự định năm sau cưới
Những cách nói thay thế “No”. I don’t think you are right. – Tôi không nghĩ là bạn đúng đâu. I appreciate your time, but no. Thanks. – Tôi rất cảm kích thời gian bạn dành cho tôi, nhưng không. Cảm ơn bạn. Thanks for thinking of me, but I have a lot on my plate right now. – Cảm ơn bạn đã
2. Cách trả lời câu hỏi ᴠề tuổi bằng tiếng Anh. Tuу có hai cách để hỏi tuổi bằng tiếng Anh, ѕong người ta thường dùng một cấu trúc câu trả lời như ѕau: S + to be+ number + уear(ѕ)old. Ai đó bao nhiêu tuổi. Lưu ý: Đối ᴠới trẻ dưới 1 tuổi, chúng ta ѕử dụng “уear
. Mẫu câu tiếng anh khi trả lời hải quan – Giao tiếp với nhân viên hải quan vẫn luôn là “cơn ác mộng” với rất nhiều du khách. Để giúp bạn tự tin trả lời hải quan bằng tiếng anh khi làm thủ tục nhập cảnh. Hy vọng với những thông tin này, bạn sẽ chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi sắp tới của mình nhé. Tại Quầy Nhập Cảnh Immigration Dialog 1 HQ May I see your passport please? Tôi có thể xem passport của chị chứ? Bạn Here you are. Vâng, gởi anh. HQ How long are you staying in America? Chị định ở lại Mỹ trong bao lâu? Bạn Two weeks. 2 tuần. HQ What is the purpose of your visit? Mục đích chuyến đi của chị là gì? Bạn I’m a tourist. Here for sightseeing. Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan. HQ Here you are. Welcome to America. Passport của chị đây. Mừng chị đến nước Mỹ. Bạn Thank you. Cảm ơn. Dialog 2 HQ Good afternoon. May I see your passport please? Chúc chị buổi trưa tốt lành, tôi xem passport của chị được chứ? Bạn Yes, here it is, and here’s my visa. Vâng, gởi anh và đây là visa của tôi. HQ Thank you, you have a tourist visa for three months. Cảm ơn chị, đây là visa du lịch có thời hạn trong 3 tháng. Bạn Yes, that’s right. I plan to travel some in the USA. Vâng, đúng rồi. Tôi dự định đi đây đó tại nước Mỹ. HQ Where are you going? Chị dự định sẽ đi những đâu? Bạn I’m doing to spend some time in Atlanta. After that I’m going to Washington, Chicago, and California. Tôi dự định sẽ dành chút thời gian ở Atlanta. Sau đó tôi sẽ di chuyển tiếp đến Washington, Chicago và California. HQ All right, enjoy your stay! Vậy ổn rồi, chúc chị có chuyến đi vui vẻ! Tại Quầy Hải Quan Customs HQ Hi! Anything to declare? Chào chị, chị có gì cần khai báo không? Bạn Excuse me? I don’t understand. Xin lỗi, tôi chưa hiểu ý anh? HQ Do you have any valuables or alcohol to declare? Chị có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không? Bạn No, nothing at all. Không, tôi không mang những món đồ nào như vậy. HQ Ok, you can go ahead. Được rồi, chị có thể đi tiếp. Khi nắm vững những mẫu tiếng Anh khi trả lời hải quan bạn có thể rút ngắn thời gian làm thủ tục. Bạn cần nắm rõ quy định về những vật dụng thuộc diện phải khai báo. Nếu thấy không cần thiết, hãy để chúng ở nhà để tránh gặp mất thời gian khai báo tại hải quan nhé.
Tổng hợp những mẫu câu hỏi tiếng anh thông dụng và cách trả lời sao cho phù hợp. Bài học này tương đương với một câu hỏi là nhiều câu trả lời. Giúp bạn có thể dễ dàng vận dụng vào những tình huống khác nhau. Bài học được đọc 1 lần tiếng anh phát âm từng chữ, 1 lần đọc tiếng anh với tốc độ bình thường và 1 lần tiếng Việt rất phù hợp cho các bạn luyện nghe, nói. 2 kĩ năng rất quan trọng trong học tiếng anh giao tiếp. Học tiếng anh giao tiếp qua 140 câu hỏi đáp Cách học hiệu quả Bạn nghe trước 1 lần hết cả bài học. Sau đó nghe dần dần, mỗi ngày một ít. Kèm theo quyển ghi chú để note lại những từ vựng mới. Tập đọc theo bài học để cải thiện khả năng nói tiếng Anh. Ngoài ra, các bạn cũng có thể mở bài học lúc ngủ để nghe thu động. Link tải file PDF 140 câu tiếng anh giao tiếp Để tiện cho các bạn học khi không online. Tiếng Anh ABC đã chuyển nội dung 140 câu tiếng anh hỏi đáp sang định dạng PDF để các bạn lưu về máy, in ra để học mọi lúc mọi nơi nhé.
Bạn đã biết cách nói và trả lời những lời cảm ơn trong tiếng Anh ở nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau bằng tiếng Anh chưa? Để giúp bạn có thể đơn giản, dễ dàng thể hiện những lời cảm ơn chân thành, sâu sắc bằng nhiều cách khác nhau, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn đọc những câu cảm ơn và trả lời bằng tiếng Anh hay nhất dưới câu nói cảm ơn bằng tiếng Anh hay dùng trong giao tiếp thông thườngNhững câu nói cảm ơn bằng tiếng Anh hay dùng trong giao tiếp thông thườngNhững câu cảm ơn bằng tiếng Anh thường dùng trong văn viết trang trọngNhững câu cảm ơn bằng tiếng Anh thường gặp trong những trường hợp trang trọng, lịch sựCách nói cảm ơn trong email bằng email1. Thank you for your consideration Cảm ơn ban về sự cân nhắc, xem xét2. Thank you again for everything you’ve done Cảm ơn bạn một lần nữa vì tất cả những gì bạn đã làm3. Thank you for the information Cảm ơn bạn về thông tin4. Thank you for contacting us Cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi 5. Thank you for your prompt reply Cảm ơn bạn đã trả lời nhanh chóng6. Thank you for all your assistance Cảm ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn 7. Thank you for raising your concerns Cảm ơn bạn đã nêu lên mối quan tâm của bạn8. Thank you for your understanding Cảm ơn sự hiểu biết của bạn9. Thank you for your kind cooperation Cảm ơn sự hợp tác tốt đẹp của bạn10. Thank you for your attention to this matter Cảm ơn bạn đã chú ý đến vấn đề này Những mẫu câu đáp lại lời cảm ơn của ai đó bằng tiếng AnhMột số tình huống cảm ơn cụ thểCảm ơn các thành viên trong gia đình bằng tiếng AnhCảm ơn giáo viên bằng tiếng AnhCác câu cảm ơn trong tiếng Anh để bày tỏ sự cảm kích với những người nhân viên dịch vụ– Thanks! Cảm ơn!– Thanks a lot! Cảm ơn nhiều!– Many thanks! Cảm ơn nhiều!– Thanks to you! Cảm ơn bạn!– Thank you very much! Cảm ơn bạn rất nhiều!– Thank you so much! Cảm ơn bạn rất nhiều!– How can I ever thank you? Tôi thật sự nên cảm ơn bạn như thế nào đây?– How can I ever possibly thank you? Làm sao mà tôi có thể cảm ơn bạn đây?– Thanks a million for… ! Triệu lần cảm ơn dành cho…!– Sincerely thanks Thành thật cám ơn– Thank you in advance Cám ơn bạn trước– You are so kind Bạn quá tốt– I really appreciate it! Tôi thực sự rất lấy làm cảm kích về điều đó!– I really appreciate your help with my job! Tôi thực sự cảm kích trước sự giúp đỡ của bạn cho công việc này của tôi!– I am grateful for having you as a friend! Tôi rất lấy làm biết ơn vì có một người bạn như bạn!– Nothing can express my appreciation! Không điều gì có thể diễn tả được sự cảm kích của tôi!– I am truly grateful to you.Tôi thật lòng mang ơn cậu– I will have to thank you for the success today Có được sự thành công hôm nay là nhờ vào anh– Thank you but I can do handle it Cám ơn nhưng tôi có thể làm được– I don’t know how to thank you Tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào– I would never forget your kindness Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn– Thank you from the bottom of my heart for everything! Thật lòng cám ơn anh vì tất cả mọi thứ – You did help me a lot Bạn đã giúp tôi quá nhiều rồi– Thank you, I truly appreciate your contribution to our company! Cảm ơn, tôi thật lòng trân trọng sự đóng góp của bạn dành cho công ty!– This is what I expected Đây chính là cái tôi mong muốn– Thank you for treating me so kind Cám ơn vì anh đã đối xử quá tốt với em– Thank you for the lovely gift Cám ơn vì món quà dễ thương– Thank you for the time Cám ơn anh đã dành thời gian cho em– Thank you for your compliment Cám ơn lời khen của bạn– Thank you anyway Dù sao cũng cảm ơn anh– I don’t know how to respond to you.Tôi không biết làm thế nào để báo đáp lại bạn– You are my life saver Bạn là ân nhân của đời tôi– Thank you for coming Cám ơn vì đã đến– Thank you for this delicious meal Cám ơn em vì bữa cơm ngon miệng này– How can I show how grateful for what you have done for me? Làm thế nào tôi có thể bày tỏ lòng biết ơn về những gì bạn đã làm cho tôi?– Thank you, without your support, I couldn’t have made such progress in learning English like this!! Cảm ơn bạn, nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi không thể có được sự tiến bộ như vậy trong việc học tiếng Anh như thế này!Xem lại 10 Phương Pháp Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Như Người Bản Địa Ngay Tại NhàNhững câu cảm ơn bằng tiếng Anh thường dùng trong văn viết trang trọng– Many thanks for your email. Cảm ơn email của anh/chị.– I’m glad to hear from you. Tôi rất vui mừng khi nghe tin từ anh/chị.– I greatly appreciate your kind words. Tôi rất trân trọng thông tin của anh/chị.– I am so grateful that you have considered my problem. Tôi rất cảm ơn khi bạn đã cân nhắc về vấn đề của tôi.– Thank you for your consideration. Cảm ơn về sự cân nhắc của bạn.Những câu cảm ơn trong tiếng Anh thường dùng trong văn viếtNhững câu cảm ơn bằng tiếng Anh thường gặp trong những trường hợp trang trọng, lịch sự– How kind you are to help me. Thật tốt khi bạn có thể giúp đỡ cho tôi.– Thank you for spending time with me. Cảm ơn đã dành thời gian cho tôi.– Thank you for sharing this with me. I really appreciate that. Cảm ơn đã chia sẻ với tôi về vấn đề này. Tôi thực lòng trân trọng về điều đó.– Many thanks for your assistance in our job. Rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị trong công việc này của chúng tôi.Xem thêm chia buồn trong tiếng AnhCách nói cảm ơn trong email bằng email1. Thank you for your consideration Cảm ơn ban về sự cân nhắc, xem xétNếu bạn đang yêu cầu lợi ích hoặc cơ hội, chẳng hạn khi ứng tuyển vào một công việc mới, hãy kết thúc email bằng câu Thank you again for everything you’ve done Cảm ơn bạn một lần nữa vì tất cả những gì bạn đã làmCâu này thường được dùng khi bạn cảm ơn người nhận ở phần mở đầu email và muốn cảm ơn lần nữa vì thấy cảm kích những hành động của họ trong quá Thank you for the information Cảm ơn bạn về thông tinNếu bạn hỏi thông tin cần biết và người nhận được mail của bạn dành thời gian để trả lời, hãy dùng câu này để chứng tỏ bạn thấy biết ơn và trân trọng hành động của họ. Bạn có thể dùng “about” hoặc “regarding” để chỉ thông tin cụ thể được cung cấp. Ví dụ “Thank you for information about your current cargo.” Cảm ơn thông tin về lượng hàng hóa hiện tại của bạn.Cách nói cảm ơn bằng tiếng Anh trong email giao tiếp công việcXem thêm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc con người4. Thank you for contacting us Cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi Khi khách hàng gửi email để hỏi về dịch vụ công ty của bạn cung cấp, thì bạn hãy bắt đầu thư bằng câu trả lời như thế này, thể hiện bạn đánh giá cao sự thắc mắc của khách hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng với các giới từ khác như “ about”, “regarding”, chẳng hạn như là “Thank you for contacting us about the quality of the product.” Cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi về chất lượng của sản phẩm.5. Thank you for your prompt reply Cảm ơn bạn đã trả lời nhanh chóngEmail này dùng để thể hiện sự biết ơn của bạn khi khách hàng hoặc đồng nghiệp trả lời trong thời gian nhanh chóng. Trong trường hợp, họ không trả lời bạn nhanh chóng, bạn chỉ cần bỏ từ “prompt” nhanh chóng trong câu phía trên hoặc bạn có thể sử dụng bằng câu “Thank you for getting back to me” Cảm ơn bạn vì đã phản hồi thắc mắc của tôi.6. Thank you for all your assistance Cảm ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn Nếu ai đó hết lòng giúp đỡ bạn hết sức có thể, hãy dành lời cảm ơn tới họ. Để thể hiện lòng biết ơn chân thành, bạn có thể kèm theo câu “I really appreciate your help in resolving the problem” Tôi thực sự cảm kích bạn vì bạn đã giúp đỡ cho tôi giải quyết vấn đề.7. Thank you for raising your concerns Cảm ơn bạn đã nêu lên mối quan tâm của bạnCâu nói này thể hiện bạn coi trọng, đánh giá cao sự tham gia nghiêm túc của người khác trong một việc gì đó. Bạn cũng có thể nói câu có nghĩa tương đồng “Thank you for your feedback” Cảm ơn về sự phản hồi của bạn.8. Thank you for your understanding Cảm ơn sự hiểu biết của bạnĐây không phải câu mang nghĩa cảm kích người đọc đã hiểu được vấn đề mà bạn viết. Bạn dùng nó để thể hiện sự biết ơn trước nếu việc bạn làm hoặc đưa ra những yêu cầu của bạn có thể gây ra không thoải mái cho người nhận email Cảm ơn bạn đã hiểu cho tôi.9. Thank you for your kind cooperation Cảm ơn sự hợp tác tốt đẹp của bạnNếu những câu phía trên thường đặt ở vị trí đầu email nhằm cảm ơn người đọc về sư việc trong quá khứ thì câu cảm ơn ở phần cuối email hướng đến hành động trong tương tiếp bằng email đúng cách sẽ giúp bạn dễ dàng thành công hơn trong công việcBạn dùng câu này khi cần người nhận email đưa ra lời khuyên, giúp đỡ việc gì đó và thể hiện sự biết ơn họ trước. Bạn có thể bổ sung thêm từ “in advance” vào trong câu “Thank you in advance for this partnership.” Cảm ơn bạn trước về sự hợp tác này.10. Thank you for your attention to this matter Cảm ơn bạn đã chú ý đến vấn đề này Giống câu ở trên, câu này chỉ ra bạn chân thành biết ơn sự giúp đỡ của người đọc. Cách thể hiện này chú trọng yêu cầu của bạn là rất cần thiết và người đọc nên đặc biệt quan tâm.– Any time Lúc nào cũng vậy thôi, có chi đâu– Don’t mention it Có gì đâu– It was my pleasure Đó là niềm vinh hạnh của tôi– It was nothing Không có gì– My pleasure Niềm vinh hạnh của tôi– No big deal Chẳng có gì to tát cả– Oh it was the least I could do Ồ, đó là điều duy nhất mà tôi có thể làm– Think nothing of it Đừng bận tâm về điều đó– You’re welcome Không có chi đâu Xem thêm câu cảm thán trong tiếng AnhMột số tình huống cảm ơn cụ thểNgoài những lời cảm ơn trong tiếng Anh mà chúng tôi chia sẻ ở phía trên, trong cuộc sống cũng có những lúc phải thể hiện lòng biết ơn đến những người thân, bạn bè xung quanh bạn. Hãy cùng chúng tôi điểm qua một số câu cảm ơn trong những trường hợp giao tiếp nhất định, và đây sẽ là một vài bí quyết học tiếng Anh hiệu quả cho bạn ơn các thành viên trong gia đình bằng tiếng AnhThank you to the whole family for always supporting and trusting me in every decision Cảm ơn cả nhà đã luôn ủng hộ và tin tưởng quyết định của con.Thank you for being such a great father, teacher and friend Cảm ơn vì đã là một người bố, một thầy giáo và một người bạn tuyệt vời.Thank you for your protection for our family. I feel safe knowing you always beside me Cảm ơn bố luôn bảo vệ gia đình chúng ta Con cảm thấy an toàn khi biết có bố luôn cạnh bên.You are always a great sister. I can’t show how grateful I am for what you did Chị luôn là một người chị tuyệt vời Em không thể diễn tả hết được lòng biết ơn của em với những thứ chị đã làm vì em.Cảm ơn giáo viên bằng tiếng AnhI want to say that I enjoyed your speech. It contains a lot of useful information and has inspired me. You’re good to have invited me to join. Tôi muốn nói rằng tôi rất thích bài phát biểu của bạn. Nó chứa rất nhiều thông tin và đã truyền cảm hứng cho tôi. Bạn thật tốt khi đã mời tôi cùng tham gia.I am touched by your act of kindness in rescuing wildlife in Africa Tôi thực sự xúc động bởi việc làm tốt đẹp của bạn về giải cứu động vật hoang dã ở Châu Phi.I am eternally grateful for everything you’ve taught me Em rất chân thành cảm ơn những gì thầy/ cô đã dạy cho em.As a supervisor, you are truly an inspirational to your staff. I’m very much obliged to you for that Là một người quản lý, anh thật sự truyền cảm hứng cho tất cả nhân viên. Tôi thực sự biết ơn anh về những thứ đã làm.Các câu cảm ơn trong tiếng Anh để bày tỏ sự cảm kích với những người nhân viên dịch vụỞ Việt Nam, những công việc dịch vụ trước đây rất bị xem thường. Nhưng với các nước Châu Âu, họ đánh giá rất cao về chất lượng dịch vụ khách hàng và không bao giờ ngần ngại cũng như luôn thể hiện lòng cảm kích với các nhân quality of your excellent customer service is commendable.Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời của bạn thật đáng khen ngợi.I wanted you to know how much I appreciate the excellent service provided by your staff Tôi muốn bạn biết rằng tôi đánh giá cao chất lượng dịch vụ của những nhân viên phục vụ.We can feel your dedication in this restaurant. I am very touched for your thoughtfulness in every dish Chúng tôi có thể cảm thấy tâm huyết của bạn trong nhà hàng này. Tôi rất cảm kích trước sự chu đáo của bạn trong mỗi món ănHy vọng những câu nói cảm ơn trong tiếng Anh mà AMA chia sẻ ở bài viết này sẽ có ích cho bạn trong việc giao tiếp tiếng Anh. Rất cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
Củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh với 160 mẫu câu hỏi kèm cách trả lời. Mỗi câu trong bài học đều phát âm và phiên dịch giúp bạn dễ dàng học và rèn luyện thêm những câu giao tiếp mà người nước ngoài hay sử dụng. Với dạng câu hỏi và trả lời thế này bạn nên luyện tập thường xuyên với người khác để tạo sự tự tin cũng như phản xạ nhanh nhạy khi sử dụng tiếng anh. Học tiếng anh qua các hoạt động sinh hoạt hằng ngày Sách học tiếng anh giao tiếp Everyday Conversations English Sách Talk Time Everyday English Conversation [Ebook + Audio] 160 câu tiếng anh hỏi và trả lời thông dụng Excuse me, are you English? Xin lỗi, bạn là người Anh phải không? No. I’m American. Không. Tôi là người Mỹ. Do you speak english? Bạn có nói tiếng Anh không? A little, but not very well. Một chút, nhưng không tốt lắm. What do you do? Bạn làm nghề gì? I’m a student. Tôi là sinh viên. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? I’m 26 years old. Tôi 26 tuổi. Are you married? Bạn có gia đình chưa? No. I’m not married. Chưa. Tôi chưa có. How long have you been here? Bạn ở đây bao lâu rồi? About 2 years. Khoảng 2 năm. How many children do you have? Bạn có mấy người con? I have three children, two girls and one boy. Tôi có ba người con, 2 gái và 1 trai. How many languages do you speak? Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ? I speak two languages. Tôi nói được 2 ngôn ngữ. How are you? Bạn khỏe không? I’m fine, and you? Tôi khỏe, còn bạn? Would you like to have coffee? Bạn có muốn uống cafe không? No. Thanks. I like tea. Không. Cảm ơn. Tôi thích trà. How about a cup of tea? Một tách trà thì sao nhỉ? It sounds good. Nghe được đó. What are you planning to do today? Hôm nay bạn định làm gì? I’m not sure. Tôi chưa biết chắc nữa. Would you like a drink? Bạn có muốn uống gì không? Sure, let’s go. Chắc chắn rồi, đi thôi. Are you ready? Bạn đã sẵn sàng chưa? Yes. I’m ready. Vâng. Tôi đã sẵn sàng? Do you need a few minutes? Bạn có cần một vài phút không? I think we’re ready. Tôi nghĩ chúng rôi đã sẵn sàng. Anything else? Còn gì không? Nothing else. Không còn gì cả. Who would you like to speak to? Bạn muốn nói chuyện với ai? I’d like to speak to Mr. Smith please. Tôi muốn nói chuyện với ông Smith. When will he be back? Khi nào ông ấy quay lại? He’ll be back in 20 minutes. Ông ấy sẽ trở lại trong 20 phút. What time does it start? It starts at 8 o’clock. What will the weather be like tomorrow? Ngày mai thời tiết thế nào nhỉ? It’s suppose to rain tomorrow. Trời có thể mưa vào ngày mai. Are you afraid? Bạn có sợ không? No. I’m not afraid. Không. Tôi không sợ. Are you allergic to anything? Bạn có dị ứng vói thứ gì không? Yes. I’m allergic to seafood. Có. Tôi dị ứng hải sản. Are you hungry? Bạn có đói không? Yes. I’m hungry. Vâng. Tôi đói. Are you sick? Bạn ốm hả? Yes. I’m sick. Vâng. Tôi ốm. Are you sure? Bạn có chắc không? No. I’m not sure. Không. Tôi không chắc. Can you swim? Bạn có biết bơi không? Yes. I can swim. Có. Tôi biết bơi. Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái không? No. I don’t have a girlfriend. Không. Tôi không có bạn gái. Do you have any vacancies? Bạn còn phòng ghế trống không? Sorry, we don’t have any vacancies. Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng ghế trống. Do you take credit card? Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Sorry, we only accept cash. Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. Do you understand? Bạn có hiểu không? Yes. I understand. Có. Tôi hiểu. How far is it? Khoảng cách bao xa? About 20 kilometers. Khoảng 20 cây số. How does it taste? Cái đó có vị thế nào? It’s delicious! Nó ngon! What is your job? Bạn làm nghề gì? I’m self-employed. Tôi tự làm chủ. How much do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? I don’t have any money. Tôi không có đồng nào. What’s today’s date? Hôm nay là ngày mấy? October 22nd. Ngày 22 tháng 10. How much is it to go to Hanoi? Tới Hà Nội giá bao nhiêu? It’s 50 dollars. Giá 50 đô. Is it raining? Trời đang mưa à? Yes. It’s raining. Vâng. Trời đang mưa. What does he do? Anh ấy làm nghề gì? He is a farmer. Anh ấy là nông dân. What does this mean? Cái này có nghĩa là gì? That means friend. Nó có nghĩa là bạn bè. What time is check out? Mấy giờ trả phòng? 1130pm 1130 tối. What time is it? Bây giờ là mấy giờ? It’s a quarter past seven. Bây giờ là 7 giờ 15. What size? Cỡ mấy? Size 8. Cỡ 8. What’s your name? Tên của bạn là gì? My name is Tim. Tôi tên là Tim. Where’s the closest hotel? Khách sạn gần nhất ở đâu? There’s a hotel over there, but I don’t think it’s very good. Có khách sạn ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó tốt lắm. Where are you leaving? Khi nào bạn sẽ đi? I’m leaving tomorrow. Ngày mai tôi sẽ đi. When is your birthday? Sinh nhật của bạn khi nào? My birdthday is May 17th. Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 5. Where are you from? Bạn từ đâu tới? I’m from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? I’d like to go home. Tôi muốn về nhà. How’s the weather? Thời tiết thế nào? It’s going to be hot today. Hôm nay trời sẽ nóng. Where does it hurt? Đau ở đâu? It hurts here. Đau ở đây. When do you get off work? Khi nào bạn xong việc? I get off work at 6pm. Tôi xong việc lúc 6 giờ chiều. How’s business? Việc làm ăn thế nào? Business is good. Việc làm ăn tốt. One way or round trip? Một chiều hay khứ hồi? A one way. Một chiều. Where is an ATM? Máy rút tiền tự động ở đâu? Behind the bank. Sau ngân hàng. Where’s the pharmacy? Hiệu thuốc ở đâu? It’s near the supermarket. Nó gần siêu thị. Are you busy? Bạn có bận không? Yes. I have a lot of things to do. Có. Tôi có nhiều việc phải làm. Is it ready? Nó đã sẵn sàng chưa? Everything is ready. Mọi thứ đã sẵn sàng. What are you doing? Bạn đang làm gì vậy? I’m cleaning my room. Tôi đang lau phòng. Are you okay? Bạn ổn không? Yes. I’m okay. Có. Tôi ổn mà. How was that film? Bộ phim đó như thế nào. It was very interesting. Nó rất thú vị. Can I help you? Tôi có thể giúp gì không? Yes, I’m looking for a sweater. Vâng, tôi đang tìm cái áo len. What is wrong? Chuyện gì thế? Nothing. I’m fine. Không có gì. Tôi ổn. What do you call this? Bạn gọi cái này là gì? It’s an umbrella. Nó là cái dù. Where did you go on holiday? Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ? We went to Vietnam. Chúng tôi đi Vietnam. Why did you go shopping? Vì sao bạn đi mua săm? I needed a new shirt. Tôi cần cái áo sơ mi mới. Can you play tennis? Bạn có chơi tennis được không? Yes, I can play tennis. Vâng, tôi có thể chơi tennis. Excuse me, is this seat taken? Xin lỗi, chỗ này có ai ngồi chưa? No. it isn’t. Chưa. Chưa ai ngồi cả. Would you mind moving over one? Bạn có thể di chuyển lên trên không? No, not at all. Không, không được. How much is it? Nó giá bao nhiêu? It’s $50. Nó giá 50 đô. How much altogether? Tất cả bao nhiêu? 10 dollars. 10 đô. How much are these earrings? Đôi bông tai này giá bao nhiêu? 50 cents. 50 xu. How much does this cost? Cái này giá bao nhiêu? It’s $50. Nó giá 50 đô. Are they the same? Chúng giống nhau chứ? Yes. They’re the same. Đúng rồi. Chúng giống nhau. It’s 15 dollars. Nó giá 15 đô. Can I try it on? Tôi có thể thử nó không? Sure, the changing rooms are over there. Chắc chắn rồi, phòng thử đồ ở đằng kia. What’s that? Con gì vậy? It’s a dog! Nó là con chó! May I open the window? Tôi có thể mở cửa sổ không? Certainly. Tất nhiên rồi Is this your shirt? Cái áo sơ mi này của anh à? No. It’s my father’s shirt. Không, nó là áo sơ mi của ba tôi. Whose is this? Cái này là của ai? It’s Jack’s. Nó là của Jack. How is she? Cô ấy thế nào? She’s pretty. Cô ấy thật xinh đẹp. What seems to be the problem? Hình như đang có vấn đề gì thì phải? I can’t find my laptop. Tôi không tìm thấy cái laptop của tôi. How much money do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? I only have 7 dollars. Tôi chỉ có 7 đô. How much do you make? Bạn kiếm bao nhiêu tiền? 5 dollars per hour. 5 đô một giờ. Link tải Ebook + Mp3 160 câu tiếng anh giao tiếp hỏi và trả lời Tiếng Anh ABC hi vọng với 160 câu tiếng anh giao tiếp trên đây giúp bạn cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng anh của mình. Chúc các bạn học tốt.
Tiếng Anh, cũng như các ngôn ngữ khác, để có thể giao tiếp bằng thành thạo, thì việc nghe và trả lời câu hỏi tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy nhất là yếu tố tối quan trọng. Vậy làm sao để có thể nghe và trả lời câu hỏi tiếng Anh tốt? Tất cả sẽ có trong bài viết này của Language Link Academic. Cùng đi nào hỡi các bạn muốn giao tiếp tiếng Anh lưu loát!Giao tiếp là một hoạt động không thể thiếu đối với bất kì ai hay ngôn ngữ nào1. Xem phim tiếng Anh để nắm bắt ngữ điệu chuẩnThay vì ngồi đọc và nhắc lại những câu giao tiếp trong sách dạy, bạn đã bao giờ thử học giao tiếp tiếng Anh thông qua chính các tình huống trong phim của người bản ngữ chưa? Không chỉ được giải trí mà còn được xem cách người bản xứ nghe và trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh, “một mũi tên trúng hai đích” nhé!Glee – bộ phim chứa tất tần tật các tình huống giao tiếp cơ bản cho giới trẻMỗi đoạn hội thoại trong phim đều được đặt vào một hoàn cảnh và nội dung nhất định, vì thế mà không khó để bạn có thể áp dụng những câu đó trong hoàn cảnh giao tiếp thực sự trong cuộc sống của mình. Hơn thế nữa, khi xem phim, bạn có thể nghe được cách họ lên xuống giọng ra sao, phát âm từ đó như thế nào và cũng có thể “bắt chước” giống như thêm“Bí kíp” luyện nghe tiếng Anh cho người mới bắt đầu Trở thành “cao thủ” với các phương pháp luyện nghe tiếng Anh cơ bảnBước tiếp theo để có thể cải thiện kỹ năng phản xạ nghe và trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh, đó là thực hành và lúc này, bạn cần tìm cho mình những người bạn “chung chí hướng” để cùng luyện tập với nhau. Việc các bạn cần làm đó là cố gắng nói tiếng Anh mọi lúc mọi nơi với những cuộc hội thoại về các hoạt động hàng ngày. Bằng cách giao tiếp thông thường, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của nhau, dần dần, khả năng nghe câu hỏi và phản xạ trả lời của bạn sẽ được tăng lên đáng luyện nói hàng ngày với bạn bè sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe và trả lời câu hỏi tiếng Anh đáng kểTrong khi nghe câu hỏi bằng tiếng Anh, nếu không nghe được toàn bộ câu hỏi, hãy cố nắm bắt cho mình những từ quan trọng nhất keyword các từ để hỏi, danh từ, động từ, tính từ. Ví dụ như what cái gì, how như thế nào, when khi nào, why tại sao, which cái nào, how much, how many bao nhiêu và rất nhiều các từ để hỏi khác nữa. Hãy nhớ, các từ quan trọng trong câu chính là mấu chốt căn bản khiến bạn có thể trả lời câu hỏi đó một cách đúng và vào trọng tâm Luyện nói tiếng Anh một mìnhTất nhiên, không phải lúc nào bạn cũng có thể tìm cho mình một người bạn để cùng luyện tập, hoặc cũng không thể luyện tập cùng nhau 24/7, thì lúc này, hãy tập nói tiếng Anh một mình. Nghe điều này có vẻ vô lý nhưng lại là cách học không kém phần hiệu tập đặt mình vào những tình huống giao tiếp cụ thể trong ngày mà bạn hay gặp phải, hoặc những tình huống mà bạn nghĩ ra, và luyện nói tiếng Anh. Mạnh dạn nói và “diễn” như đang trong hoàn cảnh đó thực sự. Có như vậy, khi gặp tình huống tương tự bạn sẽ chẳng mất thời gian suy nghĩ mà vẫn có thể trả lời lưu nói trước gương cũng là một cách nâng cao khả năng giao tiếp của bạnKhi luyện nói tiếng Anh một mình, hãy chuẩn bị cho mình những từ ngữ tiếng Anh chuyên dụng và thường gặp nhất trong mỗi cuộc hội thoại. Cũng đừng ngần ngại sử dụng từ điển khi bạn không biết từ đó là gì trong tiếng Anh luyện nghe và trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh, cũng như bất kì kỹ năng nào khác, đều cần có sự kiên trì luyện tập. Vì vậy, hãy luôn nhớ áp dụng những phương pháp trên đây thường xuyên và ngay từ bây giờ để có thể mang lại hiệu quả tốt nhất nhé!Bạn nên tự tạo ra môi trường giao tiếp tiếng Anh cho mìnhtừ gia đìnhđến trường họchay nơi công sởNhưng bạn biết đấy, việc học giao tiếp một mình sẽ khó khăn và thậm chí có thể khiến bạn dần mất động lực học tập, bạn nên có cho mình ít nhất là một người bạn để cùng luyện bạn có thể tham khảo thêm khóa học tiếng Anh giao tiếp của Language Link Academic Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp với 100% đội ngũ giáo viên nước ngoài giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp với định hướng mô hình lớp học đề cao sự tương tác giữa các học viên, giữa học viên với giáo viên, hứa hẹn sẽ là một môi trường tích cực cho bạn để có thể nâng cao khả năng nghe và trả lời câu hỏi tiếng Anh cũng như giao tiếp tiếng Anh của mình. Còn trước đó, chúng mình muốn gửi tới bạn một vài tips nho nhỏ định hướng chính xác cách luyện tập của bạn thông qua các bài viết như4 sai lầm khi luyện nghe tiếng anh hàng ngày8 cách luyện nghe tiếng Anh hiệu quả nhấtLanguage Link Academic hy vọng sẽ cảm thấy hài lòng với những gợi ý của chúng mình. Chúc bạn luyện nghe và trả lời câu hỏi tiếng Anh như người bản ngữ thành công!Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
câu trả lời bằng tiếng anh